🔍
Search:
THỦY TRIỀU LÊN
🌟
THỦY TRIỀU LÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
하루에 두 번씩 밀물과 썰물이 들어오고 나가고 하는 때.
1
THỜI GIAN THỦY TRIỀU:
Lúc triều cường và triều kiệt vào ra hai lần một ngày.
-
2
밀물이 들어오는 때.
2
THỦY TRIỀU LÊN:
Khi triều cường vào.
-
3
낚시에서 물고기가 가장 잘 잡히는 때.
3
MÙA NƯỚC LÊN:
Lúc câu cá bắt được nhiều cá nhất.
🌟
THỦY TRIỀU LÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
밀물과 썰물 때문에 생기는 바닷물의 흐름.
1.
TRIỀU LƯU, DÒNG THỦY TRIỀU:
Dòng chảy của nước biển phát sinh vì thủy triều lên và thủy triều xuống.
-
2.
시대에 따른 경향의 흐름.
2.
TRÀO LƯU:
Dòng chảy của khuynh hướng theo thời đại.